Đô la Hồng Kông là tiền tệ Hong Kong (HK, HKG). Yuan Trung Quốc còn được gọi là Yuans, Nhân dân tệ, và Đồng Nhân dân tệ. Ký hiệu CNY có thể được viết Y. Ký hiệu HKD có thể được viết HK$. Yuan Trung Quốc được chia thành 10 jiao or 100 fen. Đô la Hồng Kông được chia thành Bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá HKD cập nhật lúc 13:16 15/11/2020 có thể thấy có 4 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Bao nhiêu Đồng peso của Colombia là một Đô la Canada? Một COP là 0.0004 CAD và một CAD là 2,706.3133 COP. Thông tin này được cập nhật lần cuối vào 00:05 Ngày 31 tháng 05 năm 2020 CET. - The above gold rates are applied in HCMC only. - Please contact the branch/transaction office of Eximbank to have the most updated gold price. Bao nhiêu Đồng peso Uruguay là một Đồng đô la New Zealand? Một UYU là 0.0349 NZD và một NZD là 28.6135 UYU. Thông tin này được cập nhật lần cuối vào 00:05 Ngày 07 tháng 08 năm 2020 CET. 1000 HKD = 2.910.409 VNĐ (Một nghìn đô la Hồng Kong bằng hai triệu chín trăm mười nghìn bốn trăm linh chín đồng Việt Nam) Đô la Hồng Kông là đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông. TIền giấy đô la này gồm có các mệnh giá là 20, 50, 100, 500 và 1000 đô la Hồng Kông.
Tiền tệ trao đổi có sẵn: - Đô la Mỹ - Euro - Yên Nhật - Bảng Anh - Đô la Úc - Đô la Canada - Franc Thụy Sĩ - Nhân dân tệ - Krona Thụy Điển - Đô la New Zealand - Đồng Peso Mexico - Đô la Singapore - Đô la Hồng Kông - Krone Na Uy - Won Hàn Quốc - Lira Thổ Nhĩ Kỳ - Rúp Nga - Rupee Ấn Độ
1000 HKD = 2.910.409 VNĐ (Một nghìn đô la Hồng Kong bằng hai triệu chín trăm mười nghìn bốn trăm linh chín đồng Việt Nam) Đô la Hồng Kông là đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông. TIền giấy đô la này gồm có các mệnh giá là 20, 50, 100, 500 và 1000 đô la Hồng Kông. ll 【$1 = $7.7542】 chuyển đổi Đô la Mỹ sang Đô la Hồng Kông. Trực tuyến miễn phí chuyển đổi tiền tệ dựa theo tỷ giá hối đoái. Chuyển đổi tiền tệ Trình chuyển đổi hiển thị mức chuyển đổi từ 1 Đô la Mỹ sang Đô la Hồng Kông tính đến Thứ năm, 12 Tháng mười một 2020.
Xem tỷ giá tiền tệ mới nhất để chuyển đổi từ đô la Hồng Kông (HKD) sang đồng Việt Nam (VND).
Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ Xem tỷ giá tiền tệ mới nhất để chuyển đổi từ đô la Hồng Kông (HKD) sang đồng Việt Nam (VND). Đô la Hồng Kông là tiền tệ Hong Kong (HK, HKG). Peso Philippines là tiền tệ Việt Nam (PH, PHL). Ký hiệu HKD có thể được viết HK$. Ký hiệu PHP có thể được
Nhà đấu tranh Hồng Kông La Quán Thông (Nathan Law) và đông đảo người biểu tình phản đối ngoại trưởng Trung Quốc Vương Nghị (Wang Yi) thăm Berlin, Đức ngày
Tháng 4 năm 2016, Đô la Hồng Kông là tiền tệ phổ biến thứ mười ba trên Thị trường ngoại hối. Ngoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ, Đặc khu hành chính Ma Cao. Đồng Pataca Ma Cao được neo vào Đô la Hồng Kông. Đồng peso Philippine (PHP) đến Đô la Mỹ (USD) Đồ thị Biểu đồ PHP/USD này cho phép bạn xem mối quan hệ giữa hai loại tiền tệ trong lịch sử vài năm. Thông tin chung về PHP Đến USD
Lịch sử tỷ giá cho peso Argentina và đô la Hồng Kông (ARS/HKD).
Thông tin đầy đủ về USD HKD (Đô la Mỹ so với Đô la Hồng Kông) tại đây. Bạn có thể tìm thấy thêm thông tin bằng cách vào một trong các mục trên trang này, chẳng hạn như dữ liệu lịch sử, các biểu đồ, bộ quy đổi tiền tệ, phân tích kỹ thuật, tin tức và nhiều nội dung khác. Đô la Hồng Kông là tiền tệ Hong Kong (HK, HKG). Yuan Trung Quốc còn được gọi là Yuans, Nhân dân tệ, và Đồng Nhân dân tệ. Ký hiệu CNY có thể được viết Y. Ký hiệu HKD có thể được viết HK$. Yuan Trung Quốc được chia thành 10 jiao or 100 fen. Đô la Hồng Kông được chia thành