Skip to content

Thuật ngữ thuật ngữ kỳ hạn

Thuật ngữ thuật ngữ kỳ hạn

2 days ago · Nếu bạn là một tín đồ yêu thích đồng hồ đeo tay, hẳn nhiên sẽ biết đến thuật ngữ horology (nghệ thuật chế tác đồng hồ). Đó là một thuật ngữ tương đối kỳ lạ, nhưng về cơ bản, horology (horlogerie trong tiếng Pháp) có nghĩa là nghiên cứu (hoặc khoa học) về thời 5) Tiền gửi có kỳ hạn. Là hình thức gửi tiền tiết kiệm mà trong đó khách hàng được thỏa thuận với ngân hàng về kỳ hạn gửi nhất định, có thể là 03 tháng, 06 tháng, 12 tháng, 24 tháng… Với hình thức này, kỳ hạn gửi càng dài thì lãi suất càng cao. Bảng chú giải này chứa tất cả các thuật ngữ được định nghĩa trong 21 Chuẩn mực kế toán công quốc tế (IPSASs) trên cơ sở dồn tích trong bản phát hành ngày 31 tháng 12 năm 2003. Một danh mục các IPSASs này được đặt trong bìa sau bên trong của Bảng chú giải. Văn Hải ngoại sau 1975 (kỳ 281): Bể dâu – Nam Dao (18) 10 Tháng Mười Một, 2020 Văn học Miền Nam 54-75 (696): Y Uyên (Kỳ 6) 9 Tháng Mười Một, 2020 Thuật ngữ chính trị (83) 9 Tháng Mười Một, 2020 Thế giới blog vẫn còn mới mẻ với bạn. Bạn vẫn mơ hồ với nhiều thuật ngữ mà các blogger hay dùng. Hiểu được điều này, mình đã tổng hợp lại một danh sách thuật ngữ đi kèm chú giải tương ứng. Mình cũng lưu ý: Một vài thuật ngữ rất khó dịch sang tiếng Việt.

Thuật ngữ chứng khoán cơ bản mà bất kỳ NĐT nào cũng phải biết (Phần 1) Thứ ba, 09-07-2019 | 09:00 GMT+7

3/14/2019 Thuật ngữ này ám chỉ đến bất kỳ thiết bị có khả năng kết nối internet nào được kết nối qua mạng TCP/IP. Nó có thể được dùng để chỉ máy tính để bàn, điện thoại thông minh, máy tính xách tay, máy in và thiết bị đầu cuối tại điểm bán hàng (POS). Khi nói chuyện hay lướt một số bài viết gặp những thuật ngữ như: Satoshi, Mining, Long, Short,..nhưng lại không hiểu rõ khái niệm về các thuật ngữ này. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ một số thuật ngữ khi tham gia trong thị trường CryptoCurrency này. *Mẹo: Sử dụng Ctrl + F

Các thuật ngữ thường dùng trong nhiếp ảnh. Đăng bởi WNA Th10 15, 2017 1824 Lượt xem

Thuật ngữ gấp mu và gấp gan có sự khác biệt giữa tay và chân là do sự đảo vị trí đối nghịch nhau giữa các chi trong thời kỳ phôi thai. [10] Gấp gan bàn tay làm thu hẹp góc giữa gan bàn tay và cẳng tay. Từ điển thuật ngữ tất cả (42178) Broker Association / Hiệp hội môi giới Một hiệp hội được phép hoạt động giữa các thành viên của sàn giao dịch, những người cùng chịu trách nhiệm thực hiện các lệnh được đặt bởi khách hàng.

1. Dai-ichi Life Việt Nam:. là Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bảo hiểm Nhân thọ Dai-ichi Việt Nam. 2. Tư vấn tài chính: là thuật ngữ bảo hiểm nhân thọ nói về cá nhân hoặc tổ chức có nhiệm vụ tư vấn và môi giới bán bảo hiểm cho Dai-ichi Life Việt Nam theo Hợp đồng Tư vấn tài chính.

THUẬT NGỮ CÁC KHUYẾT TẬT HÀNArc Strikes: Vết gây hồ quang.Sự thiếu thận trọng mang tính chất không liên tục có kết quả từ hồ quang, gồm có ở một vài vùng kim loại bị nóng chảy, kim loại vùng ảnh hưởng nhiệt, hoặc thay đổi trong bề mặt nghiêng Thuật ngữ và ký hiệu Thế giới blog vẫn còn mới mẻ với bạn. Bạn vẫn mơ hồ với nhiều thuật ngữ mà các blogger hay dùng. Hiểu được điều này, mình đã tổng hợp lại một danh sách thuật ngữ đi kèm chú giải tương ứng. Mình cũng lưu ý: Một vài thuật ngữ rất khó dịch sang tiếng Việt.

Thị trường Forex đi kèm với tập hợp các thuật ngữ và biệt ngữ rất riêng. Vì vậy, trước khi bạn tìm hiểu sâu hơn về cách giao dịch thị trường FX, điều quan trọng là bạn hiểu một số thuật ngữ Forex cơ bản mà bạn sẽ gặp trong hành trình giao dịch của mình.

Những thuật ngữ cơ bản hữu ích cho người đầu tư trái phiếu. thanh toán theo theo định kỳ, có thể là 3 tháng/lần, 6 tháng/lần, 1 năm/ lần hoặc một kỳ hạn khác   Tiền gửi không kỳ hạn. Demand - deficient unemployment, Thất nghiệp do thiếu cầu. Demand for inflation, Cầu đối với 

Apex Business WordPress Theme | Designed by Crafthemes